Base On Japan’s Tech
STT | MÃ SỐ | CHỨC NĂNG | ỨNG DỤNG |
I – HÓA CHẤT XỬ LÝ BAN ĐẦU | |||
1 | NB-PC50 | Vệ sinh ban đầu | Lò hơi và bộ trao đổi nhiệt mới lắp đặt |
2 | NB-PP50 | Thụ động hóa, bảo quản lò | Lò hơi mới hoặc bề mặt kim loại sau khi vệ sinh hoặc bảo quản lò |
3 | NB-P100 | Vệ sinh và thụ động hóa lò | Dùng cho lò hơi mới, kết hợp 2 trong 1 |
II – HÓA CHẤT XỬ LÝ BÊN TRONG LÒ HƠI | |||
1 | NB-2600 |
Chống ăn mòn Chống và phân tán cặn |
Năng suất nhỏ – trung bình có nguồn nước cấp bình thường |
2 | NB-2600T | Giảm thiểu xả đáy, tiết kiệm năng lượng cho lò áp thấp. Giải pháp tốt nhất cho lò hơi có nhiệt độ nước cấp thấp do không có hoặc bộ khử khí làm việc không hiệu quả | |
3 | GMP-2600 | Ngành dược phẩm, y tế, bệnh viện, thú y, mỹ phẩm, sản phẩm sinh học, thực phẩm, chăm sóc sức khỏe | |
4 | Kosher-15BZ | Dùng cho thực phẩm ăn chay | |
5 | NB-5607 |
Chống ăn mòn Chống và phân tán cặn |
Lò hơi công nghiệp nhỏ – trung bình |
6 | NB-6454 | = NB-5607 + Chống ăn mòn cho đường hơi và ngưng tụ | Lò hơi công nghiệp nhỏ – trung bình. Tất cả các tính năng trong 1 sản phẩm |
7 | NB-300Si | Ức chế và phân tán cặn silica theo phát minh mới về hóa chất |
Nguồn nước silica cao Giải pháp tốt tránh chi phí đầu tư cho hệ RO / DI xử lý silica bên ngoài trước khi vào lò |
8 | NB-A900 | Phân tán cặn kim loại và sắt | Nguồn nước có kim loại nặng, sắt và TDS cao |
9 | NB-S503 | Chống và phân tán cặn | Áp lực thấp đến cao |
10 | NB-C503 | Chống ăn mòn | Áp lực thấp đến 65 bar |
11 | NB-H503 | Áp lực trung bình đến cao áp | |
12 | NB-V503 | Chống ăn mòn dạng theo hơi | Áp lực cao đến siêu cao áp. Xử lý theo hơi nước |
13 | SugarE-AR260 | Kiểm soát cáu cặn trong các thiết bị bốc hơi | Thiết bị tinh luyện đường |
14 | UltraF-S100 | Chống và phân tán cặn | Dùng cho nhà máy bia, NGK, đường, mì và các nhà máy thực phẩm khác |
15 | UltraF-C100 | Chống ăn mòn | |
16 | NP-H115 | Ổn định môi trường ( pH & độ kiềm ) | Khi nguồn nước pH và độ kiềm thay đổi |
III – HÓA CHẤT BẢO VỆ ĐƯỜNG HƠI & NGƯNG TỤ |
|||
1 | NB-M532 | Trung hòa pH, tạo lớp bảo vệ và chống ăn mòn cho đường hơi nước và ngưng tụ | Đường ống chứa nhiều hợp kim đồng và kim loại yếu |
2 | NB-N356 | Ứng dụng chung cho các kim loại | |
3 | Steamate-AM79 | Ứng dụng cho kim loại thép | |
IV – HÓA CHẤT VỆ SINH KHI DỪNG VÀ KHÔNG DỪNG HỆ THỐNG | |||
1 | ND-N701 | Vệ sinh cặn độ cứng và sắt không cần dừng hệ thống | Kết hợp cùng lúc với hóa chất bảo trì khác |
2 | ND-L701 | Vệ sinh cặn độ cứng và sắt cần dừng hệ thống | Đi kèm giám sát kỹ thuật |
THAM KHẢO THÊM CÁC THÔNG TIN VỀ XỬ LÝ NƯỚC VÀ HÓA CHẤT LÒ HƠI
1 |
Tính năng, hiệu quả hóa chất |
Xem thêm … |
2 |
Vệ sinh lò, bảo quản lò |
Xem thêm … |
3 |
Thiết kế, vận hành tháp làm mềm |
Xem thêm … |
4 |
Tính toán, tiết kiệm chi phí vận hành tháp làm mềm |
Xem thêm … |
5 |
Lắp đặt hệ thống RO cho lò hơi |
Xem thêm … |
6 |
Xả đáy lò phù hợp và tiết kiệm năng lượng |
Xem thêm … |
7 |
Tính toán nước lò |
Xem thêm … |
8 |
Quản lý sử dụng hóa chất và bơm định lượng |
Xem thêm … |
NGOÀI CUNG CẤP HÓA CHẤT, CHÚNG TÔI CÒN HỖ TRỢ KHÔNG GIỚI HẠN CHO KHÁCH HÀNG NHƯ SAU
- Miễn phí khảo sát, phân tích và đề xuất giải pháp trước đơn hàng
- Trong quá trình sử dụng hóa chất sẽ cung cấp miễn phí khảo sát, phân tích, hiệu chỉnh để tối ưu hóa chất đang sử dụng hóa chất
- Lắp đặt hệ thống định lượng hóa chất tự động
- Dịch vụ vệ sinh và thụ động hóa ban đầu
- Vệ sinh lò hơi phần nước và phần lửa
- Chương trình tiết kiệm năng lượng thông qua giải pháp xử lý bằng hóa chất
- Khảo sát, phân tích & đề xuất theo yêu cầu ( không bao gồm cung cấp hóa chất )
- Thiết kế, lắp đặt, bảo trì, thay thế vật tư cho các thiết bị xử lý bên ngoài(lọc cát & kim loại nặng, than, làm mềm, khử khoáng và thẩm thấu ngược )…