www.uce.com.vn |
TÍNH TOÁN KEO TỤ, TẠO BÔNG CHO XỬ LÝ NƯỚCCOAGULANT AND FLOCCULANT CALCULATION FOR WATER TREATMENT |
|||||
1 - Keo tụ ( chọn 1 trong 4 loại )1 - Keo tụ ( chọn 1 trong 4 loại ) Coagulant ( choose 1 of 4 chemicals) |
2- Tạo bôngFlocculant |
|||||
PAC %Al2O3: 30% |
Phèn nhôm KAl2(SO4)3.18H2O Al2O3: 15 - 17% |
FeCl3 42% |
FeSO4.7H2O > 90% |
Polymer Âm Anion Polymer |
||
Bột - Powder | Rắn - Lump | Lỏng - Liquid | Rắn - Lump | Bột - Powder | ||
ppm ban đầu Original |
50 - 150 | 150 - 400 | 100 - 200 | 150 - 300 | 2 - 5 ppm | |
% hoá chất pha % dilute, kg |
20% (15 - 30%) |
20% (15 - 30%) |
50% hoặc trực tiếp / Or Direct |
20% (15 - 30%) |
0.05 - 0.1% | |
% nước thuỷ cục City water, liter |
80% (70 - 85%) |
80% (70 - 85%) |
80% (70 - 85%) |
99.9 | ||
ppm PAC, Phèn nhôm sử dụng cho nước giếng ( 5 - 15, 10 - 30 ppm ); Nước sông ( 15 - 30, 20 - 50 ppm ) ppm PAC, Aluminum alum used for well water (5 - 15, 10 - 30 ppm); River water (15 - 30, 20 - 50 ppm) | ||||||
1 kg PAC thì cần khoảng 1.0 kg NaOH bột hoặc 2.5 - 3.0 kg NaOH 32% 1 kg FeCl3 42% thì cần 0.3 kg NaOH bột hoặc 1.0 kg NaOH 32% | ||||||
Polymer dương chủ yếu dùng cho ép bùn, lượng dùng 20 - 50 mg/l kg bùn ( 1 %) Cation Polymer is mainly used for dehydrate, 20 - 50 mg/l ( sludge 1% ) | ||||||
Lưu ý: Số liệu ở trên chỉ có tính chất tham khảo -> Cần đo thực tế Note: Above dosage for reference only -> Testing to adjust is required | ||||||
Lưu lượng - Capacity, m3/h | ||||||
Giờ /ngày - hr/day | ||||||
Ngày / tháng - day /month | ||||||
Tên hoá chất - Chemical | ppm | kg /h.giờ | kg/ngày.day | kg/ngày.day | ||
1 | PAC | 1.5 | 36 | 936 | ||
2 | Polymer | 0.03 | 0.72 | 18.7 |
Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên lạc chúng tôi để hỗ trợ
For more information, please contact us for support