TÍNH TOÁN CHLORINE CHO XỬ LÝ NƯỚC PHỔ BIẾNCHLORINE CALCULATION FOR COMMON WATER TREATMENT |
|||||
(*) Bảng Nồng độ Chlorine áp dụng - mang tính tham khảo Chlorine dosage table for reference |
|||||
Đầu ra nước thải Wast water effluent |
4 - 10 ppm sau bể lắng / after sedimentation tank 2 - 4 ppm sau lọc cát / after sand - filter 1 - 2 ppm sau MBR / after MBR |
||||
Nước sạch / hồ bơi.. Clean water / pool… |
5 - 20 ppm tiệt trùng nhanh / fast disinfection 2 - 5 ppm Tiệt trùng chậm / slow disinfection |
||||
Ứng dụng khác Other application |
Vui lòng liên lạc để hướng dẫn chi tiết Please contact for further information |
||||
www.uce.com.vn |
TÍNH TOÁN CLO THEO LOẠI CLO SỬ DỤNG CHLORINE Q'TY PER TYPE OF PRODUCT |
Lỏng - Liquid Javel, NaOCl ( 8 - 10)% |
Bột - Powder Ca(OCl)2; 65%; 70%; 90% |
||
Nồng độ Chlorine (OCl) - ppm of Chlorine ⇒ Tham khảo - Refer (*): | |||||
Ghi chú - note ⇒ | |||||
Lưu lượng và Thời gian vận hành Capacity and Opertating time |
Lượng Clo theo thời gian và loại dùng Q'ty of Chlorine by time and type |
||||
m3/hr.giờ | kg/hr.giờ | 0.63 | 0.06 | ||
hr/ngày.day | kg/ngày.day | 7.5 | 0.7 | ||
ngày.day/tháng.month | kg/ngày.day | 196 | 19 | ||
Ghi chú: Nồng độ Clo thường 2 - 10 ppm / Note: ppm of chlorine is normally 2 - 10 ppm |