www.uce.com.vn
HYDRAULIC RETENTION TIME (HRT) & HOLDING TIME INDEX (HTI)
THỜI GIAN LƯU NƯỚC ( HRT) VÀ CHỈ SỐ BÁN RÃ (HTI)
Thông tin Information |
Unit Đơn vị |
Data & Result Số liệu & Kết quả |
Note Ghi chú |
1- HRT ( Applied Boiler, cooling, chiller, waste water… Áp dụng cho lò hơi, tháp giải nhiệt - lạnh, nước thải...) | |||
Volume of tank or system - Thể tích bể hoặc hệ thống | V, m3 | 20 | |
Total water lost or make up into system in 1 hr Tổng thể tích mất đi hoặc bổ sung thêm trong 1 giờ |
M, m3/h | ||
Hydraulic Retention Time Thời gian lưu nước |
HRT, hr | ||
Volume of total system - Tổng thể tích hệ thống | V, m3 | ||
Blow down water & Drift water ( not much) Lượng nước xả đáy & Thất thoát do gió ( ít ) |
B, m3/h | ||
Holding Time Index Chỉ số bán rã |
HTI, hr ( 24 - 72 ) |
20 |
Ghi chú - Note:
Applying HRT and HTI above for each different case. If more information is needed, please contact us for a better discussion of each case
Áp dụng HRT và HTI trên cho từng trường hợp khác nhau. Nếu cần thêm thông tin, vui lòng liên lạc với chúng tôi để có thảo luận tốt hơn cho từng trường hợp