HÓA CHẤT BẢO TRÌ HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT – LẠNH, VIÊN HÓA CHẤT CHO FCU, AHU
TT | MÃ SỐ | CHỨC NĂNG | ỨNG DỤNG |
I – HÓA CHẤT XỬ LÝ BAN ĐẦU | |||
1 | NC-C200 | Vệ sinh bề mặt kim loại | Dùng cho hệ thống & bộ trao đổi nhiệt mới |
2 | NC-P200 | Thụ động hóa cho hệ thống mới hoặc bề mặt kim loại sau khi vệ sinh | Dùng cho vật liệu thép |
3 | NC-BT10 | Dùng cho vật liệu đồng, nhôm và kim loại mềm | |
II.1 – HÓA CHẤT BẢO TRÌ CHO HỆ THỐNG GIẢI NHIỆT | |||
1 | NC-M108 ( Rắn, Viên ) |
Chống ăn mòn
Chống cáu cặn Kiểm soát vi sinh, tảo |
Đa tính năng xử lý trong một sản phẩm. Dạng rắn
Lựa chọn tốt nhất cho hệ thống nhỏ vì không cần bơm định lượng. Sử dụng đơn giản |
2 | NC-1020 |
Chống ăn mòn Chống cáu cặn Phân tán cặn |
Dùng cho hệ thống trung bình có nguồn nước có chất lượng bình thường |
3 | NC-CT90 | Dùng cho nguồn nước có nồng độ cao Cl–, SO42-, TDS và các ion hoạt động mạnh khác | |
4 | NC-PolyA100 | Cho môi trường có LSI cao ( pH, độ kiềm và Canxi cao ) | |
5 | NC-35%Si | Kiểm soát cặn silica theo nghiên cứu mới nhất về hóa chất ức chế kết tinh | |
6 | TotalSperse-100 | Cho nguồn nước có TDS / Silica / độ cứng và sắt cao (quá nhiều tạp chất ) | |
7 | NonPhosAR-900 | Ứng dụng cho hệ thống có dinh dưỡng / BOD cao ( nhà máy đường, thực phẩm ) | |
8 | NC-P301 | Chống ăn mòn và cáu cặn | Cho hệ thống lớn, tuần hoàn 1 lần ( hoặc chu kỳ thấp ), nước mềm và hệ thống nước thủy cục |
9 | NC-Z302 | Chống ăn mòn | |
10 | NC-S301 | Chống và phân tán cáu cặn | Dùng cho hệ giải nhiệt trực tiếp, vận tốc và nhiệt độ cao (nhà máy thép) |
11 | NC-S302 | Chống ăn mòn | |
12 | NP-H805 | Ổn định pH & độ kiềm | Chỉ sử dụng khi pH và độ kiềm của nguồn nước thay đổi |
13 | Floc-25 | Tách SS, kim loại nặng và dầu | Sử dụng để tách tạp chất nhằm tái sử dụng nước từ xả đáy của hệ thống lớn hoặc xử lý cho nước cấp hoặc nước giải nhiệt |
II.2 – HÓA CHẤT BẢO TRÌ CHO HỆ THỐNG KÍN & LẠNH | |||
1 | NC-C402 | Chống ăn mòn và cáu cặn | Cho hệ thống lạnh kín |
2 | NC-C403 | Cho hệ thống lạnh kín và hở | |
3 | NC-M403 | Phù hợp cho hệ thống có lượng nước từ 35% – 600 m3 | |
4 | NC-L403 | Phù hợp cho hệ thống có lượng nước hơn 600 m3 | |
5 | DeCl-10P2Z | Cho hệ thống có muối cao ( Cl–) | |
6 | Dequest-STPP100 | Giảm mức hoạt động và tạo phức Ion sắt | Phù hợp cho hệ thống xử lý ban đầu không tốt hoặc không thể thay nước. Giảm mức hoạt động và tạo phức với Ion sắt |
7 | NC-FF10P | Chống ăn mòn | Dùng cho hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống tĩnh |
III – HÓA CHẤT KIỂM SOÁT VI SINH & LEGIONELLA | |||
1 | NC-OX25 | Kiểm soát vi sinh, tảo Dạng oxi hóa | Cho hệ thống giải nhiệt |
2 | NC-OX30 | ||
3 | LegionTrol-CL2550 | Tiệt trùng Legionella | Hệ thống giải nhiệt, hồ bơi |
4 | NC-NX98 | Kiểm soát vi sinh, tảo Dạng không oxi hóa | Dùng cho hệ thống kín / hở
Vệ sinh lớp màng bẩn vi sinh Kiểm soát vi khuẩn ăn mòn Sunphát ( SRB ) |
5 | NC-NX99 | ||
6 | NC-NX100 | Tối ưu hóa cho hệ thống có năng suất lớn với thời gian lưu lớn | |
7 | NC-NXG50 | ||
8 | NC-NXW-C0408 | Kiểm soát vi sinh, tảo, nấm
Dạng không oxi hóa |
Phù hợp cho thành phần lignin & cellulose của gỗ
Xử lý ban đầu cho gỗ trước khi đưa vào sử dụng |
9 | NC-NX100Plus | Kiểm soát vi sinh mạnh trong môi trường dinh dưỡng cao | Phù hợp cho môi trường dinh dưỡng cao hoặc bị rò rĩ |
10 | AHU-FCU-7014 | Viên kiểm soát vi sinh, tảo cho AHU, FCU | Diệt vi sinh phổ rộng trong hệ thống điều hòa không khí và máy lạnh |
IV – HÓA CHẤT VỆ SINH | |||
1 | BioCleaner-100 | Vệ sinh lớp màng sinh học | Kết hợp với lọc và loại bỏ ra khỏi hệ thống |
2 | O-Cleaner-100 | Vệ sinh không dừng hệ thống | Cho hệ thống đang bị cặn bám |
3 | ND-L701 | Vệ sinh khi dừng hệ thống | Vệ sinh khi dừng hệ thống cho dàn ngưng, bộ trao đổi nhiệt |
THAM KHẢO THÊM CÁC THÔNG TIN KHÁC VỀ XỬ LÝ NƯỚC VÀ HÓA CHẤT CHO THÁP GIẢI NHIỆT – LẠNH
1 |
Tính năng, hiệu quả hóa chất |
Xem thêm … |
2 |
Vệ sinh tháp hệ thống giải nhiệt |
Xem thêm … |
3 |
Vệ sinh chiller, dàn ngưng, dàn coil… |
Xem thêm … |
4 |
Tính toán và quản lý chất lượng nước giải nhiệt |
Xem thêm … |
5 |
Quản lý chất lượng nước theo thời gian |
Xem thêm … |
6 |
Quản lý sử dụng hóa chất và bơm định lượng |
Xem thêm … |
7 |
Tái sử dụng nước thải để cấp cho tháp giải nhiệt |
Xem thêm … |
8 |
Thu hồi nước ngưng tụ từ AHU, FCU cấp cho tháp giải nhiệt |
Xem thêm … |
NGOÀI CUNG CẤP HÓA CHẤT, CHÚNG TÔI CÒN HỖ TRỢ KHÔNG GIỚI HẠN CHO KHÁCH HÀNG NHƯ SAU
- Miễn phí khảo sát, phân tích và đề xuất giải pháp trước đơn hàng
- Trong quá trình sử dụng hóa chất sẽ cung cấp miễn phí khảo sát, phân tích, hiệu chỉnh để tối ưu hóa đang sử dụng
- Cung cấp, bảo trì hệ thống định lượng hóa chất tự động theo PLC để phù hợp với bất cứ thay đổi về số lượng và chất lượng từ nguồn nước cấp
- Cung cấp hệ thống tự động theo dõi và quản lý chất lượng nước ( TDS, pH, hệ thống thử nghiệm đo tốc độ ăn mòn, cặn và màng sinh học …)
- Phân tích và cung cấp giải pháp xử lý Legionella
- Vệ sinh bộ trao đổi nhiệt / hệ thống giải nhiệt / lạnh ở điều kiện “ dừng” và “ không dừng” hệ thống
- Dịch vụ kỹ thuật để kiểm soát các thông số LSI, pH, Độ kiềm, Độ cứng Canxi và SS ở trong giới hạn
- Khảo sát, phân tích & đề xuất theo yêu cầu ( không bao gồm cung cấp hóa chất )
- Chương trình tối ưu hóa bởi phần mềm cho chu kỳ vận hành để ước tính chi phí / tái sử dụng nước thông qua biện pháp xử lý bằng hóa chất
- Xử lý nước sông / giếng / mưa / tái sử dụng nước để đảm bảo nguồn nước cấp cho hệ thống