1 |
PUMP SELECTION AND SET UP % DOSING - CHỌN BƠM & CÀI ĐẶT BƠM ĐỊNH LƯỢNG |
|
Chemical q'ty per hr - Lưu lượng hóa chất cần dùng |
kg / hr -giờ |
|
|
|
|
|
Density - Tỉ trọng |
kg / lit |
|
|
|
|
|
=> Volume - Thể tích cần |
liter / hr-giờ |
|
= |
|
ml /min-phút |
|
Total minutes ON / 1 HR - Tổng số phút HOẠT ĐỘNG / 1 GIỜ |
minutes / hr phút / giờ |
|
|
|
=> Remain minutes OFF - Số phút còn lại DỪNG |
minutes / hr phút / giờ |
|
|
|
=> Flow rate at On - Lưu lượng lúc Hoạt động |
liter / hr-giờ |
|
= |
|
ml /min-phút |
|
=> Min - Max Flow rate - Lưu lượng ( 1.5 - 3X) |
liter / hr-giờ |
|
Min |
|
Max |
|
=> Choose flow rate - Chọn năng suất bơm |
liter / hr-giờ |
|
|
|
=> % Set up - Cài đặt |
|
|
|
2 |
UP / DOWN % DOSING RATE WITH UP / DOWN % CHEMICAL - TĂNG GIẢM % BƠM THEO % HÓA CHẤT |
Note: This is calculation principle in theory, then percent of pump need to be adjusted for a correct flow Lưu ý: Đây là nguyên tắc tính theo lý thuyết, sau đó điều chỉnh nhỏ theo thực tế |
|
Density - Tỉ trọng |
kg / lit |
|
|
|
|
|
Using quantity at present - Lưu lượng hóa chất đang dùng |
kg / hr-giờ |
|
= |
|
Liter / hr-giờ |
|
Maxiumim flow rate of dosing pump Năng suất bơm lớn nhất |
liter / hr-giờ |
|
|
|
|
|
Total minutes ON / 1 HR - Tổng số phút HOẠT ĐỘNG / 1 GIỜ |
minutes / hr phút / giờ |
|
|
|
|
|
=> Remain minutes OFF - Số phút còn lại DỪNG |
minutes / hr phút / giờ |
|
|
|
|
|
Chemical q'ty up / down - Lượng hóa chất tăng / giảm |
kg / hr -giờ |
|
Or / hoặc +/- |
|
Liter / hr-giờ |
|
Total chemical q'ty after up / down Tổng lượng hóa chất sau khi tăng / giảm |
kg / hr -giờ |
|
Or / hoặc |
|
Liter / hr-giờ |
|
% bơm theo lý thuyết hiện tại và sau khi tăng / giảm |
|
|
Or / hoặc +/- |
|
|
Note: In case the capacity of dosing pump is so small or so big, need to adjust dosing time to be suitable Ghi chú: Trong trường hợp năng suất bơm quá nhỏ hoặc quá lớn thì chỉnh lại thời gian bơm cho phù hợp |
3 |
DILUTE CHEMICAL WITH WATER - PHA LOÃNG HÓA CHẤT VỚI NƯỚC TRƯỚC KHI BƠM |
Note - Lưu ý: Chemical should only be diluted at a lower concentration of its saturation - Chỉ nên pha hóa chất ở mức thấp hơn nồng độ bão hòa của nó |
|
Chemical to dilute - Hóa chất cần pha |
kg |
|
|
|
|
|
Water inquired - Thể tích nước cần dùng |
litre |
|
|
|
|
|
Diluted chemical volume to check density. Thể thích cần kiểm tra tỉ trọng (20 - 50 Liter) |
litre |
|
|
|
|
|
Weigh of chemical per above volume Trọng lượng hóa chất theo thể tích vừa đo |
kg |
|
|
|
|
|
=> New Density - Tỉ trọng mới là |
kg / lit |
|
|
|
|
Re-set up % pump as Above calculation - Cài lại bơm như đã tính ở trên
|
Note: Volume to determine new density depended much on each case. Please contact us for guide Ghi chú: Thể tích để xác định tỉ trong mới phụ thuộc rất nhiều vào từng trường hợp. Vui lòng liên lạc để hướng dẫn |
If you need to improve quality, save operating cost or any other requirements, please send the above information to us, we will have the best and fastest support.
Nếu Quý Anh Chị cần cải thiện chất lượng, tiết kiệm chi phí vận hành hoặc bất kỳ yêu cầu gì khác, hãy gởi thông tin trên cho chúng tôi, sẽ có hỗ trợ nhanh, tốt nhất